Dưới đây là bảng thống kê danh sách các trường Visa thẳng Hàn Quốc 2019. Bảng thống kê được chính thức công bố vào đầu năm 2019 cho các kì nhập học của năm.
Hãy cùng Du học Trúc MInh điểm qua những trường Đại học, Cao đẳng Hàn Quốc sẽ không còn nằm trong danh sách ưu tiên nữa và những trường vẫn còn giữ được thứ hạng của mình trong danh sách những trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc.
Danh sách các trường Visa thẳng Hàn Quốc 2019
Các trường Đại học top 1% (trường visa thẳng năm 2019) | ||
STT | Tên trường | Địa điểm |
1 | Chung-Ang University | Seoul |
2 | Ewha Womans University | Seoul |
3 | Keimyung University | Daegu |
4 | Kyungbok University | Gyeonggi |
5 | Korea University (Sejong Campus) | Sejong |
6 | Kwangju Women’s University | Gwangju |
7 | Konkuk University | Seoul |
8 | Dankook University | Gyeonggi |
9 | Catholic University of Daegu | Gyeongsangbuk |
10 | Daejeon University | Daejeon |
11 | Dong-eui University | Busan |
12 | Mokpo National Maritime University | Jeollanam |
13 | Pukyong National University | Busan |
14 | Pusan National University | Busan |
15 | Sahmyook University | Seoul |
16 | Sogang University | Seoul |
17 | Seokyeong University | Seoul |
18 | Seoul National University | Seoul |
19 | University of Seoul | Seoul |
20 | Sungshin Women’s University | Seoul |
21 | Sejong University | Seoul |
22 | Soonchunhyang University | Chungcheongnam |
23 | Yonsei University (Wonju Campus) | Wonju |
24 | Yonsei University | Seoul |
25 | Woosong University | Daejeon |
26 | Kookmin University | Seoul |
27 | Incheon National University | Incheon |
28 | Chosun University | Kwangju |
29 | Catholic Kwandong University | Gangwon |
30 | Jungwon University | Chungcheongbuk |
31 | Chungnam National University | Daejeon |
32 | Chungbuk National University | Chungcheongbuk |
33 | Pyeongtaek University | Gyeonggi |
34 | Pohang University of Science anh Technology | Gyeongsangbuk |
35 | Korea Advanced Institute Of Science and Technology | Daejeon |
36 | Handong Global University | Gyeongsangbuk |
37 | Honam University | Gwangju |
38 | Hongik University | Seoul |
Các trường Hàn Quốc hệ cao đẳng top 1% (trường cao đẳng visa thẳng năm 2019) | ||
STT | Tên trường | Địa điểm |
1 | Woosong Information College | Daejeon |
2 | Daegu Technical University | Daegu |
3 | Dongwon Institute of Science and Technology | Gyeongsangnam |
4 | Seoul Institute of the Arts | Gyeonggi |
5 | Yeungnam University College | Daegu |
6 | Inha Technical College | Incheon |
7 | Jeju Tourism College | Jeju |
8 | Jeju Halla University | Jeju |
9 | Korea College of Media Arts | Chungcheongnam |
10 | Hanyang Women’s University | Seoul |
Các trường hệ cao học top 1% (trường visa thẳng 2019) | ||
STT | Tên trường | Địa điểm |
1 | University of Science and Technology | Daejeon |
2 | National Cancer Center Graduate School Of Cancer Science and Policy | Gyeonggi |
3 | Cheongshim Graduate School of Theology | Gyeonggi |
4 | KDI School Of Public Policy And Management | Seoul |
5 | Kepco International Nuclear Graduate School | Gyeonggi |
Ưu điểm khi đăng ký học các trường Visa thẳng Hàn Quốc 2019
Khi các bạn học sinh đăng ký học tại các trường Visa thẳng Hàn Quốc 2019, du học sinh quốc tế sẽ được hưởng nhiều quyền lợi về việc xét Visa, nộp hồ sơ, giảm bớt thủ tục…
- Chuẩn bị hồ sơ: Khi nộp hồ sơ vào những trường Visa thẳng Hàn Quốc 2019, du học sinh vẫn phải chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ như đăng ký tại trường thường để nộp cho nhà trường để xin thư mời. Nhưng khi nộp hồ sơ cho Đại sứ quán xin visa bạn chỉ cần nộp hộ chiếu (bản gốc), chứng minh thư (photo công chứng), thư mời nhập học (bản gốc), giấy khám sức khỏe…
- Xét visa: Khi bạn có thư mời nhập học ở những trường Visa thẳng Hàn Quốc 2019, hồ sơ của bạn thường được xem xét và kiểm duyệt kỹ. Chính vì vậy, khi xét visa thời gian xét sẽ nhanh hơn và hầu như không bị phỏng vấn mà được cấp Visa thẳng.
- Làm thêm: Theo học tại trường Visa thẳng Hàn Quốc 2019 đều là những trường lớn và có uy tín ở Hàn Quốc. Những trường này thường tọa lạc tại các thành phố lớn như Seoul, Busan, Daegu, Daejon… nên du học sinh rất dễ tìm việc làm thêm.
Xem thêm: Bảng danh sách các trường hệ Đại học ƯU TIÊN được cấp VISA THẲNG năm 2018:
STT | Tên Trường | Tỉnh/TP |
1 | Gachon University | Gyeonggi-do |
2 | Catholic Kwandong University | Gangwon-do |
3 | Catholic University of Korea | Seoul |
4 | Gangneung-Wonju National University | Gangwon-do |
5 | Konkuk University | Seoul và Chungcheongbuk-do |
6 | Konyang University | Chungcheongnam-do |
7 | Kyungnam University | Gyeongsangnam-do |
8 | Kyungpook National University | Daegu |
9 | Kyungsung UniverSity | Busan |
10 | Kyung Hee University | Seoul |
11 | Korea University (Sejong Campus) | Sejong |
12 | Kosin University | Busan |
13 | Kwangju Women’s University | Gwangsan-gu |
14 | Kookmin University | Seoul |
15 | Kunsan National University | Jeollabuk-do |
16 | Kumoh National Institute of Technology | Gyeongsangbuk-do |
17 | Gimcheon University | Gyeongsangbuk-do |
18 | Dankook University | Gyeonggi-do |
19 | Daegu Catholic University | Gyeongsangbuk-do |
20 | Daegu University | Gyeongsangbuk-do |
21 | Daegu Haany University | Gyeongsangbuk-do |
22 | Daejeon University | Daejeon |
23 | Dongguk University | Seoul |
24 | Dongseo University | Busan |
25 | Dong-eui University | Busan |
26 | Mokpo National Maritime University | Jeollanam-do |
27 | Pai Chai University | Daejeon |
28 | Baekseok University | Chungcheongnam-do |
29 | Pusan National University | Busan |
30 | Busan University of Foreign Studies | Busan |
31 | Sahmyook University | Seoul |
32 | Seoyeong University | Gwangju |
33 | Sun Moon University | Chungcheongnam-do |
34 | Sungkyunkwan University | Seoul |
35 | Sungshin Women’s University | Seoul |
36 | Semyung University | Chungcheongbuk-do |
37 | Sejong University | Seoul |
38 | Silla University | Busan |
39 | Andong National University | Gyeongsangbuk-do |
40 | Yonsei University (Wonju Campus) | Gangwon-do |
41 | Yeungnam University | Gyeongsangbuk-do |
42 | Woosuk University | Jeollabuk-do |
43 | Woosong University | Daejeon |
44 | Ewha Womans University | Seoul |
45 | lncheon National University | Incheon |
46 | Inha University | Incheon |
47 | Jeonju University | Jeollabuk-do |
48 | Jeju National University | Jeju-do |
49 | Chosun University | Kwangju |
50 | Joongbu University | Chungcheongnam-do |
51 | Chung-Ang University | Seoul |
52 | Jungwon University | Chungbuk |
53 | Changwon National University | Gyeongsangnam-do |
54 | Cheongju University | Chungcheongbuk-do |
55 | Chungnam National University | Daejeon |
56 | Chungbuk National University | Chungcheongbuk-do |
57 | Pyeongtaek University | Gyeonggi-do |
58 | KAIST | Daejeon |
59 | Korea National University of Education | Chungcheongbuk-do |
60 | International University of Korea | Gyeongsangnam-do |
61 | Handong Global University | Gyeongsangbuk-do |
62 | Hallym University | Gangwon-do |
63 | Hanseo University | Chungcheongnam-do |
64 | Hanyang University | Seoul |
65 | Honam University | Gwangju |
66 | Hoseo University | Chungcheongnam-do |
67 | Hongik University | Seoul |
Các trường hệ cao đẳng
STT | Tên trường | Tỉnh/ TP |
1 | Daegu Technical UniverSlty | Daegu |
2 | Dongyang Mirae University | Seoul |
3 | Bucheon University | Gyeonggi-do |
4 | Seoul Institute of the Arts | Gyeonggi-do |
5 | Yeungnam University College | Daegu |
6 | Yeungjin College | Daegu |
7 | Yong-in Songdam College | Gyeonggi-do |
8 | Ulsan College | Ulsan |
9 | Inha Technical College | Incheon |
10 | Jeonbuk Science College | Jeollabuk-do |
11 | Jeonju Kijeon College | Jeollabuk-do |
12 | Cheju Tourism College | Jeju-do |
13 | Cheju Halla University | Jeju-do |
14 | Korea College of Media Arts | Sejong |
Hệ sau đại học
STT | Tên trường |
1 | University of science & technology |
2 | Graduate School of Cancer Science and Policy |
3 | Seoul University of Foreign Studies |
4 | SunHak Universal Peace Graduate University |
5 | KDI School of Public Policy and Management |
Hotline: 091.658.3368 – 097.858.3368 – 090.725.1368
Website: trucminh.com.vn - Email: info@trucminh.com.vn
Facebook: facebook.com/DuhocTrucMinh